1 |
up toĐể chỉ một người nghĩ rằng anh ta rất thú vị, vui tính, thích thu hút sự chú ý. Mục đích của anh ta là trở thành trung tâm của mọi sự chú ý. VD: Looking that guy wearing sunglasses at night and thinking he is cool. What an up to! ( Hãy nhìn anh chàng mang kính dâm khi trời tối và nghĩ anh ta thật thú vị. Thật là một anh chàng thích được chú ý!)
|
2 |
up toCụm từ: lên tới Ví dụ 1: Cửa hàng kia thực hiện chiến dịch dọn sạch sản phẩm với mức giảm giá lên đến 50%. (The clearance of that shop which customers can get the deal up to 50%) Ví dụ 2: Mực nước dâng cao lên đến 1 mét. (The level of sea water can increase up to 1 meter.)
|
3 |
up to"up to" bắt nguồn từ thành ngữ "up to you" trong Tiếng Anh, có nghĩa là: tùy bạn quyết định ! "up to" được một số người Việt Nam hiện đại dùng trong văn nói, ngữ cảnh giao tiếp thân mật, ý muốn nói là "tùy mày đấy/ tùy bạn đấy".
|
<< que sera sera | đổ vỏ >> |